đề thi nhập môn tài chính tiền tệ
Trang 1 trong tổng số 1 trang
đề thi nhập môn tài chính tiền tệ
Bộ đề thi hết môn tài chính tiền tệ.
Bộ đề thi hết môn Lý thuyết Tài chính Tiền tệ 1
Phần I: Câu hỏi lựa chọn 2
Trích:
Phần II: Câu hỏi phân tích, luận giải 47
Trích:
Phần I: câu hỏi lựa chọn:
1.Mức độ thanh khoản của một tài sản được xác định bởi:
Trích:
2.Trong nền kinh tế hiện vật, một con gà có giá bằng 10 ổ bánh mỳ, một bình sữa có giá bằng 5 ổ bánh mỳ. Giá của một bình sữa tính theo hàng hoá khác là:
Trích:
3.Trong các tài sản sau đây: (1) Tiền mặt; (2) Cổ phiếu; (3) Máy giặt cũ; (4) Ngôi nhà cấp 4. Trật tự xếp sắp theo mức độ thanh khoản giảm dần của các tài sản đó là:
Trích:
4.Mức cung tiền tệ thực hiện chức năng làm phương tiện trao đổi tốt nhất là:
Trích:
5.Mệnh đề nào không đúng trong các mệnh đề sau đây
Trích:
6.Điều kiện để một hàng hoá được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế gồm:
Trích:
7.Mệnh đề nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của chế độ bản vị vàng?
Trích:
8.Trong thời kỳ chế độ bản vị vàng:
Trích:
9.Chức năng nào của tiền tệ được các nhà kinh tế học hiện đại quan niệm là chức là quan trọng nhất?
Trích:
10.Tính thanh khoản (tính lỏng) của một loại tài sản được xác định bởi các yếu tố dưới đây:
Trích:
còn nhiều lắm! hôm nào post tiếp.mà mọi người ủng hộ em mới post.không ai ủng hộ mà post thì mất công lắm!
Bộ đề thi hết môn Lý thuyết Tài chính Tiền tệ 1
Phần I: Câu hỏi lựa chọn 2
Trích:
Chương 2: Tài chính doanh nghiệp 6 Chương 3: Ngân sách Nhà nước 8 Chương 5: Thị trường Tài chính 12 Chương 7: Những vấn đề cơ bản về Lãi suất 16 Chương 8: Ngân hàng Thương mại 23 Chương 9: Quá trình cung ứng tiền tệ 30 Chương 10: Ngân hàng Trung ương và Chính sách tiền tệ 35 Chương 11: Tài chính Quốc tế 40 Chương 12: Lạm phát và ổn định tiền tệ 41 Chương 13: Cầu Tiền tệ 44 |
Trích:
Câu 1: Phân tích các chức năng của tiền tệ. Trong quá trình tổ chức và quản lý nền kinh tế ở Việt Nam, các chức năng đó đã được nhận thức và vận dụng như thế nào? 47 Câu 2: Vai trò của tiền tệ trong nền kinh tế thị trường. Sự nhận thức và vận dụng vai trò của tiền tệ trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay? 48 • 48 Câu 3: Lưu thông tiền tệ ở Việt Nam và biện pháp khắc phục. 49 Câu 4: Qui luật của lưu thông tiền tệ của K. Marx và sự vận dụng qui luật lưu thông tiền tệ trong điều kiện nền kinh tế thị trường. 51 Câu 5: Thành phần mức cung tiền tệ và các nhân tố ảnh hưởng đến mức cung tiền tệ trong nền kinh tế thị trường. ý nghĩa của vấn đề nghiên cứu. 54 Câu 6: Thành phần mức cầu tiền tệ và các nhân tố ảnh hưởng đến mức cầu tiền tệ trong nền kinh tế thị trường. ý nghĩa của vấn đề nghiên cứu. 55 Câu 7: Nguyên nhân và hậu quả của lạm phát. 58 Câu 8: Vai trò tín dụng đối với sự phát triển kinh tế ở Việt Nam. 59 Câu 9 : Trong các loại hình quan hệ tín dụng đã học, những loại hình nào là phù hợp với sự phát triển kinh tế ở Việt Nam ? Các biện pháp để củng cố và hoàn thiện. 60 Câu 10: Lãi suất và vai trò của lãi suất đối với sự phát triển kinh tế. 62 Câu 11: Thực trạng của việc quản lý và điều hành lãi suất ở Việt Nam và biện pháp khắc phục. 62 Câu 11: Phân tích các chức năng của ngân hàng thương mại. 64 Câu 12: Vai trò của ngân hàng thương mại đối với sự phát triển kinh tế 65 Câu 13: Từ bảng cân đối tài sản của ngân hàng thương mại dạng đơn giản hãy trình bày ý nghĩa của tiền cho vay và vấn đề quản lý tiền cho vay của ngân hàng thương mại. Liên hệ với thực tiễn hoạt động ngân hàng thương mại ở Việt Nam 67 Câu 14: Phân tích các hoạt động cơ bản của NHTM. Liên hệ với các hoạt động NHTM ở Việt Nam. 69 Câu 15: Trình bày nội dung quản lý hoạt động NHTM. Liên hệ thực tiễn với nền kinh tế Việt Nam. 70 Câu 16: Phân tích sự khác biệt giữa ngân hàng thương mại với các tổ chức tài chính trung gian phi ngân hàng. ý nghĩa của vấn đề nghiên cứu. 72 Câu 17: Phân tích các chức năng của ngân hàng Trung ương. Liên hệ với hoạt động của ngân hàng nhà nước Việt Nam với tư cách là ngân hàng Trung ương. 73 Câu 18: Vai trò của ngân hàng Trung ương đối với sự phát triển kinh tế. Liên hệ với hoạt động của ngân hàng Nhà nước Việt Nam 76 Câu 19: Phân biệt ngân hàng Trung ương và ngân hàng thương mại, từ đó nêu lên ý nghĩa của công cuộc đổi mới Hệ thống Ngân hàng ở Việt Nam từ năm 1988. 78 Câu 20: Vai trò của Ngân sách Nhà nước đối với sự phát triển kinh tế. Liên hệ với thực tiễn ở Việt Nam. 80 Câu 21: Vai trò của thuế đối với sự phát triển kinh tế. Thực trạng và các giải pháp khắc phục những hạn chế của thuế ở Việt Nam. 82 Câu 22: Phân tích thực trạng của chi tiêu Ngân sách Nhà nước ở Việt Nam và biện pháp khắc phục. 84 Câu 23: Phân tích các mục tiêu, công cụ và cơ chế vận hành của Chính sách Tài chính Quốc gia. Liên hệ với thực tiễn ở Việt Nam. 85 Câu 24: Nội dung và yêu cầu quản lý tài chính trong các doanh nghiệp. Liên hệ với thực tiễn Việt Nam. 86 Câu 25: Các giải pháp để khơi tăng nguồn vốn cho các doanh nghiệp ở Việt Nam. 88 Câu 26: Tỷ giá, vai trò và tác động của tỷ giá đến nền kinh tế. Các phương pháp xác định tỷ giá và điều tiết tỷ giá ở Việt Nam. 89 Câu 27: Phân tích nội dung của cán cân thanh toán quốc tế. Liên hệ với thực tiễn ở Việt Nam. 90 Câu 28: Thị trường Ngoại hối. 91 Câu 29: Thị trường chứng khoán ở Việt Nam: Quá trình hình thành, vai trò, thực trạng hoạt động và giải pháp củng cố, phát triển. 92 Câu 30: Thị trường tài chính, thực trạng và các giả pháp phát triển thị trường tài chính ở Việt Nam. 93 |
Phần I: câu hỏi lựa chọn:
1.Mức độ thanh khoản của một tài sản được xác định bởi:
Trích:
a) Chi phí thời gian để chuyển tài sản đó thành tiền mặt. b) Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt. c) Khả năng tài sản có thể được bán một cách dễ dàng với giá thị trường. d) Cả a) và b). e) Có người sẵn sàng trả một số tiền để sở hữu tài sản đó. TL: d) theo định nghĩa về “Liquidity” |
Trích:
a) 10 ổ bánh mỳ b) 2 con gà c) Nửa con gà d) Không có ý nào đúng TL: c) |
Trích:
a) 1-4-3-2 b) 4-3-1-2 c) 2-1-4-3 d) Không có câu nào trên đây đúng TL: d) |
Trích:
a) M1. b) M2. c) M3. d) Vàng và ngoại tệ mạnh. e) Không có phương án nào đúng. TL: a) vì M1 là lượng tiền có tính thanh khoản cao nhất. |
Trích:
a) Giá trị của tiền là lượng hàng hoá mà tiền có thể mua được b) Lạm phát làm giảm giá trị của tiền tệ c) Lạm phát là tình trạng giá cả tăng lên d) Nguyên nhân của lạm phát là do giá cả tăng lên TL: d) cả 2 yếu tố cùng nói về 1 hiện tượng là lạm phát |
Trích:
a) Thuận lợi trong việc sản xuất ra hàng loạt và dễ dàng trong việc xác định giá trị. b) Được chấp nhận rộng rãi. c) Có thể chia nhỏ và sử dụng lâu dài mà không bị hư hỏng. d) Cả 3 phương án trên. e) Không có phương án nào đúng. TL: d) theo luận điểm của F. Minshkin (1996), |
Trích:
a) Nhà nước không hạn chế việc đúc tiền vàng. b) Tiền giấy được tự do chuyển đổi ra vàng với số lượng không hạn chế. c) Tiền giấy và tiền vàng cùng được lưu thông không hạn chế. d) Cả 3 phương án trên đều đúng. TL: d) Vì phương án b) là một mệnh đề đúng. |
Trích:
a) Chế độ tỷ giá cố định và xác định dựa trên cơ sở “ngang giá vàng”. b) Thương mại giữa các nước được khuyến khích. c) Ngân hàng Trung ương hoàn toàn có thể ấn định được lượng tiền cung ứng. d) a) và b) TL: d) vì phương án c) là sai: lượng tiền cung ứng phụ thuộc vào dự trữ vàng. |
Trích:
a) Phương tiện trao đổi. b) Phương tiện đo lường và biểu hiện giá trị. c) Phương tiện lưu giữ giá trị. d) Phương tiện thanh toán quốc tế. e) Không phải các ý trên. TL: a) |
Trích:
a) Chi phí thời gian để chuyển thành tài sản đó thành tiền mặt b) Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt c) Khả năng tài sản có thể được bán với giá thị trường của nó d) Cả a) và b) e) Cả a) và c) TL: d) |
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết