Diễn đàn sinh viên học tập chia sẻ kinh nghiệm và giáo trình
Để viết bài và phản hồi bài viết bạn hãy nhấn nút đăng nhập,nếu chưa có tài khoản hãy nhấp nút đăng ký.Nếu bảng tin nhắn này làm phiền bạn hãy nhấp nút Do not display again .
4Rum chạy bằng tên miền Thuongmai.1talk.Net or YeuNhe.Tk thông tin C5 trường vcu.edu.vn và giải trí,thông tin kinh tế online vì mục đích học hỏi giao lưu liên kết phi chính trị và lợi nhuận.
Mọi thông tin phản hồi xin gửi về địa chỉ vietdung98@gmail.com
yahoo : utdungpro
-‘๑’- 4Rum YêuC5 chạy thử nghiệm tên miền có dấu : KÉO.VN -‘๑’-

Join the forum, it's quick and easy

Diễn đàn sinh viên học tập chia sẻ kinh nghiệm và giáo trình
Để viết bài và phản hồi bài viết bạn hãy nhấn nút đăng nhập,nếu chưa có tài khoản hãy nhấp nút đăng ký.Nếu bảng tin nhắn này làm phiền bạn hãy nhấp nút Do not display again .
4Rum chạy bằng tên miền Thuongmai.1talk.Net or YeuNhe.Tk thông tin C5 trường vcu.edu.vn và giải trí,thông tin kinh tế online vì mục đích học hỏi giao lưu liên kết phi chính trị và lợi nhuận.
Mọi thông tin phản hồi xin gửi về địa chỉ vietdung98@gmail.com
yahoo : utdungpro
-‘๑’- 4Rum YêuC5 chạy thử nghiệm tên miền có dấu : KÉO.VN -‘๑’-
Diễn đàn sinh viên học tập chia sẻ kinh nghiệm và giáo trình
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Bài 4: PRESENT TENSES với nghĩa tương lai

2 posters

Go down

GMT - 1 Hours Bài 4: PRESENT TENSES với nghĩa tương lai

Bài gửi by Việt Dũng Mon Nov 03, 2008 1:31 pm

a/ Thì Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn) mang nghĩa tương lai

Hãy xem xét tình huống mẫu sau:

Đây là nhật ký của Tom cho tuần tới.

- He is playing tennis on Monday afternoon

(Anh ấy sẽ chơi quần vợt vào chiều thứ hai)

- He is going to the dentist on Tuesday morning

(Anh ấy sẽ đi nha sĩ vào sáng thứ Ba)

- He is having dinner with Ann on Friday

(Anh ấy sẽ ăn tối với Ann vào thứ sáu)

Trong tất cả các ví dụ này, Tom đã quyết định xong và đã sắp xếp để thực hiện những việc đó.

Khi bạn đang nói về những việc mà bạn đã sắp xếp để thực hiện, bạn dùng thì Hiện tại tiếp diễn (Present continuous)- không dùng thì Hiện tại đơn (Simple present)

- A: What are you doing tomorrow evening?

(Bạn sẽ làm gì vào tối mai?) (Không dùng “What do you do?”)

- B: I’m going to the theater

(Tôi sẽ đi xem hát) (Không dùng “I go”)

- A: Are you playing football tomorrow?

(Ngày mai bạn chơi bóng đá phải không?)

- B: Yes, but Tom isn’t playing. He has hurt his leg.

(Vâng, nhưng Tom không chơi. Cậu ấy bị đau chân)

- A: Ann is coming tomorrow.

(Ngày mai Ann đến)

- B: Oh, is she? What time is she arriving?

(Ồ, vậy hả? Mấy giờ cô ấy đến?)

- A: At 10.15

(Vào lúc 10 giờ 15)

- B: Are you meeting her at the station?

(Bạn sẽ gặp cô ấy ở ga chứ)

- A: I can’t. I am working tomorrow evening.

(Không thể được. Sáng mai tôu làm việc)

Cũng có thể dùng Going to (do) trong các câu sau:

- What are you going to do tomorrow evening?

(Bạn định làm gì vào tối mai)

- Tom is going to play tennis on Monday afternoon

(Tom sẽ chơi quần vợt vào chiều thứ Hai)

Nhưng thì Present Continuous thường tự nhiên hơn khi bạn đang nói về những việc đã được sắp xếp. Không dùng will để nói về những việc mà bạn đã thu xếp để thực hiện

- What are you doing this evening?

(Tối nay bạn sẽ làm gì?) (Không dùng “What will you do?”)

- Alex is getting married next month.

(Alex sẽ lập gia đình tháng tới) (Không dùng “Alex will get”)

b/ Thì hiện tại đơn (Simple present) với nghĩa tương lai

Chúng ta dùng thì Hiện tại đơn khi nói về thời khoá biểu, chương trình........(Ví dụ như đối với việc vận chuyển công cộng, xem phim...)

- What time does the film begin?

(Mấy giờ phim bắt đầu chiếu?)

- The train leaves Plumouth at 10.30 and arrives in London at 13.45

(Xe lửa rời Plymouth lúc 10.30 và đến London lúc 13 giờ 45)

- The football match starts at 8 o’clock

(Trận bóng đá bắt đầu lúc 8 giờ)

- Tomorrow is Wednesday.

(Ngày mai là thứ Tư)

Nhưng thường thì chúng ta không dùng thì Simple present cho những việc đã được thu xếp mang tính chất cá nhân.

- What time are you meeting Ann?

(Mấy giờ bạn sẽ gặp Ann?) (Không dùng “Do you meet”)


Theo London
Việt Dũng
Việt Dũng
Mem
Mem

Nam Tổng số bài gửi : 73
Age : 35
Đến từ : An Dương Home
Nghề Nghiệp : Student
Tình Trạng : [A]lone
A bar :
Bài 4: PRESENT TENSES với nghĩa tương lai Left_bar_bleue10 / 10010 / 100Bài 4: PRESENT TENSES với nghĩa tương lai Right_bar_bleue

Registration date : 19/10/2008

http://vietdung.tk

Về Đầu Trang Go down

GMT - 1 Hours Re: Bài 4: PRESENT TENSES với nghĩa tương lai

Bài gửi by bvh.pro Wed Jun 17, 2009 11:20 pm

các bạn ơi! kác bạn cố găng siu tầm thêm nhìu nhìu tài liệu nữa nha để chia sẻ cho các bạn cùng học. many thank. a2ty
bvh.pro
bvh.pro
Mem
Mem

Nam Tổng số bài gửi : 7
Age : 36
Đến từ : Buôn Ma Thuột Đắc lắc
Nghề Nghiệp : SV
Tình Trạng : đơn côi
A bar :
Bài 4: PRESENT TENSES với nghĩa tương lai Left_bar_bleue77 / 10077 / 100Bài 4: PRESENT TENSES với nghĩa tương lai Right_bar_bleue

Registration date : 24/05/2009

Về Đầu Trang Go down

GMT - 1 Hours Re: Bài 4: PRESENT TENSES với nghĩa tương lai

Bài gửi by bvh.pro Wed Jun 17, 2009 11:22 pm

tớ có trang web hay lém các bạn vô thử xem nhé . http://www.luyentienganh.com/LevelA/results_grammar_1.php
trang này chủ íu luyện tập thôi, chúc các b có giây p học tập thật thoải mái và bổ ích.
bvh.pro
bvh.pro
Mem
Mem

Nam Tổng số bài gửi : 7
Age : 36
Đến từ : Buôn Ma Thuột Đắc lắc
Nghề Nghiệp : SV
Tình Trạng : đơn côi
A bar :
Bài 4: PRESENT TENSES với nghĩa tương lai Left_bar_bleue77 / 10077 / 100Bài 4: PRESENT TENSES với nghĩa tương lai Right_bar_bleue

Registration date : 24/05/2009

Về Đầu Trang Go down

GMT - 1 Hours Re: Bài 4: PRESENT TENSES với nghĩa tương lai

Bài gửi by Sponsored content


Sponsored content


Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết